TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gay

tình dục đồng giới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng tính luyến ái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người đồng tính luyến ái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gay

gay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gesetz von Gay-Lussac für konstanten Druck bei der Zustandsänderung (isobare Zustandsänderung)

Định luật Gay-Lussac cho áp suất không đổi khi biến đổi trạng thái (biến đổi trạng thái đẳng áp)

Gesetz von Amonton bzw. zweites Gay-Lussac'sches Gesetz für konstantes Volumen bei der Zustandsänderung (isochore Zustandsänderung)

Định luật Amonton hay GayLussac cho thể tích không đổi khi biến đổi trạng thái (biến đổi trạng thái đẳng tích)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gesetz von Gay-Lussac

Định luật Gay-Lussac

Was sagt das Gesetz von Gay-Lussac aus?

Định luật Gay-Lussac cho biết những gì?

Nach Boyle-Mariotte und Gay-Lussac entsteht dabei ein ideales Diagramm, in dem sich an den jeweiligen Umkehrpunkten des Kolbens in UT und OT während des Verbrennungsvorganges und des Ausstoßvorganges das Volumen nicht ändert, d.h. konstant bleibt.

Theo Boyle-Maroitte và Gay-Lussac, sẽ có một biểu đồ lý tưởng trong đó thể tích không thay đổi, nghĩa là cố định, ở mỗi điểm đổi chiều của piston nơi ĐCT hay ĐCD trong suốt quá trình đốt hay quá trình thải khí.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gay /[gei] (Adj.) (Jargon)/

tình dục đồng giới; đồng tính luyến ái (homosexuell);

Gay /[gei], der; -[s], -s (Jargon)/

người đồng tính luyến ái (Homosexueller);