Việt
có khả năng hoạt dộng
có khả năng vận hành.
có khả năng hoạt động tốt
có khả năng vận hành
Anh
operational
Đức
funktionsfähig
Nach der Faltung in die entsprechende Raumstruktur ist das synthetisierte Protein funktionsfähig, z. B. als Enzym, Hormon, Antikörper, Muskelprotein oder Milchprotein (Seite 9).
Sau khi sắp xếp cấu trúc tương ứng, protein vừa được tổng hợp có đầy đủ chức năng, thí dụ là enzyme, hormone, kháng thể, protein bắp thịt hay protein sữa. (trang 9)
Ergibt sich über eine bestimmte Anzahl von wiederholenden Funktionsprüfungen ein plausibler Wert, so wird das Tankentlüftungssystem als funktionsfähig bewertet.
Sau một số lần kiểm tra nhất định, nếu kết quả đạt được là hợp lý thì hệ thống thông hơi thùng nhiên liệu được đánh giá là hoạt động đúng chức năng.
Wird dabei eine ausreichende Anzahl an niedrigen Spannungswerten der l-Sonde durch das Steuergerät festgestellt, so gilt das Sekundärluftsystem als funktionsfähig.
Nếu có đủ số lượng về trị số điện áp thấp của cảm biến oxy được bộ điều khiển xác nhận, hệ thống thổi không khí thứ cấp được xem như hoạt động đúng chức năng.
erf. bewertetes Schalldämmmaß des im Prüfstand funktionsfähig eingebauten Fensters
Chỉ số cách âm có trọng số cần thiết của cửa sổ được lắp đặt ở nơi kiểm tra
Bewertetes Schalldämmmaß R´w des am Bau funktionsfähig eingebauten Fensters
Chỉ số cách âm có trọng số R´w của cửa sổ được lắp đặt ở các tòa nhà
funktionsfähig /(Adj.)/
có khả năng hoạt động tốt; có khả năng vận hành;
funktionsfähig /a/
có khả năng hoạt dộng, có khả năng vận hành.