TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

frühzeitig

buổi sáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban sáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban mai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quá sớm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

non

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng sóm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trước

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ trưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sớm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

frühzeitig

frühzeitig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Infektionsschutzgesetz IfSG, dessen Zweck es ist, übertragbaren Krankheiten beim Menschen vorzubeugen, Infektionen frühzeitig zu erkennen und ihre Weiterverbreitung zu verhindern.

Luật bảo vệ truyền nhiễm IfSG. Mục đích của luật này là để ngăn ngừa các bệnh truyền nhiễm ở người, phát hiện sớm và ngăn chặn sự lây truyền của chúng.

Speziell für die Lösung dieses Problems wurde schon frühzeitig der Fed-Batch-Prozess entwickelt, der heute in vielen großtechnischen Bioprozessen Standard ist.

Để tìm giải pháp đặc biệt cho vấn đề này người ta đã phát triển ngay từ giai đoạn đầu quá trình Fed-Batch và hiện nay nó đã trở thành chuẩn cho nhiều quá trình kỹ sinh lớn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Schweißraupen werden mit einer Schweißraupenfräse (Bild 1)möglichst frühzeitig entfernt.

Các đường lồi của mối hàn được bàophẳng bằng máy phay mối hàn (Hình1) càng sớm càng tốt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Er kann Konfliktsituationen frühzeitig erkennen und entsprechend darauf reagieren.

Họ có thể sớm nhận biết những mâu thuẫn và có phản ứng thích hợp.

Ist der Inspektionstermin erreicht, wird dies dem Fahrer frühzeitig über ein Display mitgeteilt (Bild 1).

Khi đến thời điểm kiểm tra, người lái xe được thông báo trước qua bảng hiển thị (Hình 1).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

frühzeitig /I a/

1. [thuộc về] buổi sáng, ban sáng, ban mai, sáng; 2. quá sớm, non, yểu; II adv 1. sáng sóm, trước, từ trưóc, sớm.