Việt
xem firmeln.
làm lễ thêm sức
sổ đăng ký công ty
danh bạ công ty
Đức
firmen
Für kleinere Mengen und spezielle Compounds haben sich Firmen am Markt etabliert, die sich auf die Aufbereitung und Granulierung spezialisiert haben.
Đối với sản lượng nhỏ và các hợp chất đặc biệt, nhiều xí nghiệp có vị trí vững vàng trên thương trường đã chuyên môn hóa trong quá trình chế biến hạt nhựa.
In den meisten Fällen handelt es sich um einen Firmen- oder Behördenkunden.
Đa số các trường hợp này là khách hàng công ty hoặc khách hàng công sở.
Auswahl der anzufragenden Firmen, Einholen von Angeboten, Prüfung der Angebote, Kostenrechnung
Chọn lọc các công ty có năng lực, các dự thầu, phân tích các dự thầu chào giá, kiểm toán ngân sách
firmen /(sw. V.; hat) (kath. Kirche)/
làm lễ thêm sức;
Firmen /re.gis.ter, das/
sổ đăng ký công ty; danh bạ công ty (Handelsregister);