TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fingern

sờ mó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sờ soạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lần mò

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cố dùng ngón tay để rút ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cố nhón lấy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu xếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dàn xếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khéo léo thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy cắp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh cắp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

“xoáý”

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chôm chĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

fingern

fingern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In der Bäckerei in der Marktgasse schiebt der Bäcker mit seinen plumpen Fingern Teig in den Ofen und singt.

Trong lò bánh mì trên Marktgasse, ông chủ lò vừa hát vừa dung những ngón tay chuối mắn đẩy bột vào lò.

In der Marktgasse schreit der Bäcker mit den plumpen Fingern eine Frau an, die letztes Mal nicht bezahlt hat, fuchtelt wild mit den Armen, während sie den gerade erstandenen Zwieback ruhig in ihrer Tasche verstaut.

Trên Marktgasse người chủ lò bánh mì có những ngón tay chuối mắn đang lớn tiếng với một bà mua chịu từ lần trước, hắn vung tay trong khi bà nọ thản nhiên nhét gói bánh nướng khô mới ra lò vào túi xách.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie fingerte an den Knöpfen ihrer Jacke

cô mân mé những chiếc cúc áo khoác.

ein Geldstück aus der Tasche fingern

cố nhón lấy đồng tiền ra khỏi túi.

kannst du die Sache fingern?

anh có thể thu xếp chuyện này không?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fingern /(sw. V.; hat)/

sờ mó; sờ soạng; lần mò;

sie fingerte an den Knöpfen ihrer Jacke : cô mân mé những chiếc cúc áo khoác.

fingern /(sw. V.; hat)/

cố dùng ngón tay để rút (một vật) ra; cố nhón lấy ra;

ein Geldstück aus der Tasche fingern : cố nhón lấy đồng tiền ra khỏi túi.

fingern /(sw. V.; hat)/

(từ lóng) thu xếp; dàn xếp; khéo léo thực hiện;

kannst du die Sache fingern? : anh có thể thu xếp chuyện này không?

fingern /(sw. V.; hat)/

(từ lóng) lấy cắp; đánh cắp; “xoáý”; chôm chĩa;