TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

führen zu

dẫn đến

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

führen zu

lead to

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

result in

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

führen zu

führen zu

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

führen zu

conduire à

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Unsachgemäße Nacharbeiten führen zu Leistungsverlusten und höherem spezifischen Kraftstoffverbrauch.

Vì thế nếu điều chỉnh không đúng cách sẽ dẫn đến hao hụt công suất và tiêu thụ nhiên liệu cao hơn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Spannungsschwankungen führen zu unterschiedlichen Schweißnahtqualitäten.

:: Lực căng/nén không ổn định sẽ làm chất lượng các mối hàn không đều.

:: Ungleich lange Schneiden führen zu größeren Bohrungen.

:: Lưỡi cắt dài không đồng đểu dẫn đến các lỗ khoan lớn hơn.

Signalüberschneidungen (Bild 1) führen zu fehlerhaften Steuerungen.

Sự chồng chập của tín hiệu (Hình 1) sẽ dẫn đến điều khiển bị lỗi.

Hohe Temperaturen führen zu chemischen Reaktionen beim Abtragen.

Nhiệt độ cao dẫn đến các phản ứng hóa học trong quá trình làm xói mòn vật liệu.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

führen zu

[DE] führen zu

[EN] lead to, result in

[FR] conduire à

[VI] dẫn đến