TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

extern

bên ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bề ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ỏ ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bài làm ở lớp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngoại trú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không ở trong ký túc xá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

extern

external

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

extern

extern

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

äußerlich

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

von außen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Pháp

extern

externe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Erwärmung erfolgt vorwiegend durch den extern beheizten Plastifizierzylinder.

Việc nung nóng được thực hiện chủ yếu bởi điện trở gia nhiệt từ bên ngoài xi lanh dẻo hóa.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Extern geregelter Kältemittelkompressor (Bild 2).

Máy nén môi chất làm lạnh được điều chỉnh bên ngoài (Hình 2).

Der Trigger­ impuls kann entweder im Zeitablenkgenerator selbst erzeugt werden (intern) oder er wird von außen als Spannungsimpuls (extern) zugeführt.

Xung tri gơ được sử dụng để điều chỉnh sự đồng bộ của xung răng cưa với tín hiệu cần đo. Xung này có thể được sinh ra nhờ mạch làm lệch tia theo thời gian trong dao động ký (bên trong) hay là một tín hiệu xung từ bên ngoài (bên ngoài).

Die für die Klimatisierung in Kraftfahrzeugen eingesetzten Hubkolben- oder Taumelscheibenverdichter können nach der Art der Regelung in intern geregelte Kompressoren und extern geregelte Kompressoren unterschieden werden.

Tùy theo hệ thống điều chỉnh, các máy nén piston hoặc máy nén đĩa lắc được sử dụng để điều hòa không khí trong xe cơ giới có thể được phân biệt thành máy nén điều chỉnh bên trong và máy nén điều chỉnh bên ngoài.

Từ điển Polymer Anh-Đức

external

äußerlich, von außen, extern

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Extern /po.ra.le, das; -s, ...lìen (veraltend)/

bài làm ở lớp;

extern /[eks'tem] Adj.)/

(Fachspr , bildungsspr ) ở ngoài; bên ngoài; bề ngoài (draußen befindlich, äußer );

extern /[eks'tem] Adj.)/

ngoại trú; không ở trong ký túc xá;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

extern /a/

ỏ ngoài, bên ngoài, bề ngoài, ngoại (trú); extern e Schüler học sinh ngoại trú.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

extern /IT-TECH/

[DE] extern

[EN] external

[FR] externe

extern /IT-TECH/

[DE] extern

[EN] external

[FR] externe

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

extern

external