Việt
hóm hỉnh
sắc sảo
ý nhị
hóm
sáng
chói
sáng chói
sáng ngòi
sáng trưng
chói lọi
óng ánh
thông minh
thông tuệ
sáng dạ
sáng trí
khôn ngoan
biết điều
khôn khéo
khôn
Đức
erleuchtet
Die Straßen sind nachts hell erleuchtet, damit fahrende Häuser eine stets fatal ausgehende Kollision vermeiden können.
Đêm đêm đường hố được chiếu sáng để những ngôi nhà di động kia có thể tránh được những vụ đụng nhau tai hại.
ein erleuchtet er Kopf
người khôn ngoan.
erleuchtet /vt a/
1. hóm hỉnh, sắc sảo, ý nhị, hóm; 2. sáng, chói, sáng chói, sáng ngòi, sáng trưng, chói lọi, óng ánh; 3. thông minh, thông tuệ, sáng dạ, sáng trí, khôn ngoan, biết điều, khôn khéo, khôn; ein erleuchtet er Kopf người khôn ngoan.