TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erfolg

kết qủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiệu qủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hậu qủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chạy theo thành tích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hám thành tích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

erfolg

Erfolg

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ein wichtiger Bestandteil für den beruflichen Erfolg ist die positive Einstellung zur Arbeit (Bild 1).

Một phần quan trọng của sự thành công nghề nghiệp là thái độ tích cực đối với công việc (Hình 1).

Für den wirtschaftlichen Erfolg des Unternehmens ist es wichtig, die Bedeutung des Kunden für den Betrieb richtig einschätzen zu können.

Để doanh nghiệp đạt được thành công về kinh tế, điều quan trọng là phải đánh giá chính xác tầm quan trọng của khách hàng đối với doanh nghiệp.

Der Erfolg eines Unternehmens hängt nicht nur davon ab, wie Mitarbeiter mit Kunden umgehen, sondern wie die Mitarbeiter untereinander zusammenarbeiten und kommunizieren.

Thành công của một doanh nghiệp không chỉ phụ thuộc vào thái độ của nhân viên đối với khách hàng mà còn vào việc các nhân viên làm việc chung và giao tiếp với nhau như thế nào.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Erfolg der Metallüberzüge ist abhängig von:

Kết quả của phương pháp phủ kim loại tùy thuộc vào:

Auf der Grundlage von Erfolg versprechenden Konzepten wird die Konstruktion, die Fertigungsplanung d. h. die Beschaffung von Rohmaterial, Halbzeugen und Werkzeugen und die Fertigung realisiert.

Nếu phương án có triển vọng thành công thì công ty bắt đầu thiết kế, lập kế hoạch sản xuất, nghĩa là mua nguyên liệu, bán thành phẩm, phương tiện máy móc và thực hiện sản xuất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Auf führung war ein voller Erfolg

buổi biểu diễn là một thành công lớn

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

den Erfolg áusbauen [áus-weiten]

khuếch trương chiến qủa;

sich eines Erfolg s erfreuen

được... hoan nghênh (tán thưỏng, ưa chuông, ái mộ).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erfolg /[er'folk], der; -[e]s, -e/

thành công; thành quả; kết quả (tốt đẹp);

die Auf führung war ein voller Erfolg : buổi biểu diễn là một thành công lớn

Erfolg /ha. sehe. rei, die; -, -en (abwertend)/

sự chạy theo thành tích; sự hám thành tích;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erfolg /m -(e)s, -e/

kết qủa, hiệu qủa, hậu qủa; thành tích, thành công, thắng lợi, thành tựu, thành qủa; den Erfolg áusbauen [áus-weiten] khuếch trương chiến qủa; sich eines Erfolg s erfreuen được... hoan nghênh (tán thưỏng, ưa chuông, ái mộ).