TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

einsparen

tiết kiệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tích lũy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dành dụm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dè sẻn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cóp nhặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

einsparen

einsparen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

So hat man z. B. bei der Boeing 747(Bild 1) durch die konsequente Ausführungvon Klebungen ca. 10 Tonnen gegenüber demNieten einsparen können.

Thí dụ cho máy bay Boeing 747 (Hình 1), thông qua việc thực hiện triệt để các biện pháp dán nên có thể giảm được khoảng 10 tấn trọng lượng so với kỹ thuật tán đinh rivê.

2. Ein Feuchtgut wird statt mit Trocknungsluft von 65 °C versuchsweise mit 90 °C heißer Trocknungsluft getrocknet. Wie viel % Trocknungsluft läst sich durch die Temperturerhöhung einsparen, Sättigung jeweils vorausgesetzt?

2. Thay vì với không khí khô ở 65 °C, một sản phẩm ẩm được sấy với không khí khô nóng ở 90 °C. Bao nhiêu % không khí khô được tiết kiệm do tăng nhiệt độ, trong điểu kiện độ bão hòa?

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Energie und Wasser einsparen – z.B. durch Verwendung von Energiesparlampen, Duschen statt Baden usw.,

tiết kiệm năng lượng và nước – thí dụ bằng cách dùng đèn tiết kiệm năng lượng, tắm vòi sen thay vì tắm trong bồn v.v.,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einsparen /(sw. V.; hat)/

tiết kiệm; tích lũy; dành dụm; dè sẻn; cóp nhặt;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einsparen /vt/

tiết kiệm; tích lũy, giũ, giũ gin, bảo toàn, dành dụm, dè sẻn, cóp nhặt, dành.