TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

einmal

một lần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

song le

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuy nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngày xưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khi nào đấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc nào đấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có dịp nào đấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thú nhất là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

một là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hãy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: nicht ~ lésen kann er nó thậm chí không có thể đọc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

einmal

once

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

einmal

einmal

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

einmal

un jour

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Unterweisungen müssen mindestens einmal jähr­ lich stattfinden.

Cơ xưởng phải tổ chức hướng dẫn người lao động ít nhất mỗi năm một lần.

Überdenken Sie bitte noch einmal Ihre Entscheidung!

Mong ông/bà suy nghĩ lại lần nữa về quyết định của mình!

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Als diese einmal ihren Spiegel fragte:

Có lần hoàng hậu ngồi trước gương và hỏi:

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Elastomere sind nur einmal urformbar.

Nhựa đàn hồi chỉ có thể gia công biến dạng một lần.

Jedes Symbol darf nur einmal zugewiesen werden.

Mỗi tên chỉ được gán một lần.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

darf ich auch einmal probieren?

tôi có thể thử một lần không?', komm doch einmal her!: hãy đến đây nhé!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

noch einmal

lại, lần nữa;

auf einmal, mit éin(em)mal,

1) bỗng nhiên, 2) ngay lập tức; 2. nhưng, song le, tuy nhiên, ngày xưa; 3. khi nào đấy, lúc nào đấy, có dịp nào đấy; 4. thú nhất là, một là; II

endlich einmal!

tất nhiên; 3.:

nicht einmal lésen kann er

nó thậm chí không có thể đọc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einmal /(Partikel; unbetont)/

một lần (ý nhấn mạnh);

darf ich auch einmal probieren? : tôi có thể thử một lần không?' , komm doch einmal her!: hãy đến đây nhé!

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

einmal

un jour

einmal

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einmal /1 adv/

1. một lần; éin bis zweimal một - hai lần; noch einmal lại, lần nữa; auf einmal, mit éin(em)mal, 1) bỗng nhiên, 2) ngay lập tức; 2. nhưng, song le, tuy nhiên, ngày xưa; 3. khi nào đấy, lúc nào đấy, có dịp nào đấy; 4. thú nhất là, một là; II prtc 1. hãy; dénke dừ einmal! hãy suy nghĩ đi!; 2. đã; endlich einmal! tất nhiên; 3.: nicht einmal lésen kann er nó thậm chí không có thể đọc.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

einmal

once