TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

einen

đoàn kết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thóng nhất.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thống nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hợp nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

einen

einen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Dunkle Körper besitzen einen hohen Absorptionsgrad, helle einen niedrigen.

Những vật thể tối có độ hấp thụ cao, vật thể sáng có độ hấp thụ thấp.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Einen Panhardstab

Một thanh Panhard

Jeder Magnet hat einen Nord­ und einen Südpol.

Mỗi nam châm có một cực bắc và một cực nam.

Die Aufladung erfolgt durch einen Kompressor und einen Abgasturbolader.

Việc tăng áp được thực hiện qua một máy nén cơ học và một turbo tăng áp khí thải.

v einen Wankelrotor.

Vào phần piston quay Wankel

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einen /(sw. V.; hat) (geh.)/

đoàn kết; thống nhất; hợp nhất;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einen /vt (thi ca)/

đoàn kết, thóng nhất.