TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

eigens

có ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chủ tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dụng ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dụng tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc biệt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

riêng để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cốt để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặc biệt để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

eigens

eigens

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Arbeitsmaschinen, von denen ein erhöhtes Gefährdungspotenzial ausgeht, z.B. Schleifmaschinen, müssen eigens bewertet wer­ den.

Nếu máy gia công có khả năng gây ra nguy hiểm, thí dụ máy mài, thì phải được đánh giá riêng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Neben eigens dafür hergestellten Maschinen kann dies auch direkt an der letzten Kalanderwalze erfolgen.

Ngoài những máy móc đặc biệt, việc ghép đôi màng cũng có thể được thực hiện trực tiếp tại các trục lăn cán láng cuối cùng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Geld ist eigens für diesen Zweck bestimmt

số tiền chỉ để sử dụng cho mục đích ấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eigens /(Adv.)/

riêng để; chỉ để; cốt để; đặc biệt để (làm gì);

das Geld ist eigens für diesen Zweck bestimmt : số tiền chỉ để sử dụng cho mục đích ấy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eigens /adv/

một cách] có ý, chủ tâm, có tình, dụng ý, dụng tâm, đặc biệt.