TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dreimal

ba lần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dreimal

dreimal

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

dreimal

trois fois

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Mit der Rute schlag dreimal an das eiserne Tor des Schlosses, so wird es aufspringen:

Lấy gậy đập vào cửa sắt ba lần, cửa sẽ mở tung ra.

Aschenputtel ging alle Tage dreimal darunter, weinte und betete, und allemal kam ein weißes Vöglein auf den Baum,

Ngày nào Lọ Lem cũng ra viếng mộ mẹ ba lần, ngồi khóc khấn mẹ,

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Viele Bakterienarten können sich zweibis dreimal pro Stunde teilen.

Nhiều loại vi khuẩn có thể nhân lên 2-3 lần trong mỗi giờ.

Unter optimalen Wachstumsbedingungen teilen sich viele Bakterienarten pro Stunde zwei bis dreimal, in Einzelfällen sogar noch öfter (Seite 129).

Dưới điều kiện thuận lợi nhất cho phát triển, nhiều loài vi khuẩn trong một tiếng đồng hồ có thể phân bào từ hai đến ba lần hay trong một số trường hợp nhiều lần hơn. (trang 129)

Bei dieser Erbkrankheit kommt das Chromosom 21 als Folge einer Fehlverteilung in jeder Zelle dreimal vor, statt wie üblich zweimal.

Bệnh di truyền này gây ra do xuất hiện ba nhiễm sắc thể thứ 21 trong mỗi tế bào thay vì bình thường hai nhiễm sắc thể.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dreimal /(Wiederholungsz., Adv.) (mit Ziffer: 3-mal)/

ba lần;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

dreimal

trois fois

dreimal

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dreimal /adv/

ba lần; dreimal