TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

drastisch

đích xác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trúng đích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuẩn xác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính xác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có tác dụng mạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công hiệu mạnh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác động mạnh mẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây ảnh hưởng xấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

drastisch

drastisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Die Kosten können wegen des geringen Platzbedarfs, des hohen Grades an Automation und des kostengünstigen Verpackungsmaterials drastisch gesenkt werden (Bild 6).

:: Có thể giảm chi phí đáng kể nhờ máy cần ít mặt bằng, độ tự động hóa cao và chi phí hợp lý cho vật liệu đóng gói (Hình 6).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da vor allem die nährstoffreiche Humusschicht verloren geht, verschlechtert sich die Bodenfruchtbarkeit drastisch.

Chủ yếu lớp đất mùn bị mất nên độ phì nhiêu của đất giảm một cách nghiêm trọng.

Bei der biologischen Bodensanierung werden die natürlichen Abbauleistungen der Mikroorganismen durch technische Maßnahmen drastisch verstärkt.

Trong việc cải tổ đất sinh học, khả năng phân hủy tự nhiên của vi sinh vật được tăng cường đáng kể bằng các biện pháp kỹ thuật.

So wird z. B. bei Wärmeaustauschern der Wärmedurchgang erschwert und der Strömungswiderstand teilweise drastisch erhöht (Bild 3).

Thí dụ như gây khó khăn cho việc trao đổi nhiệt của quá trình chuyển nhiệt, ngăn cản dòng chảy và đôi khi rất mãnh liệt (Hình 3).

Der pH-Wert ist eine wichtige Zustandsgröße in Bioprozessen, da Zellen empfindlich auf das Verlassen des optimalen pH-Bereichs reagieren und sich dann die Wachstumsgeschwindigkeit und Produktivität drastisch verringert (Seite 126).

Trị số pH là một trị số trạng thái quan trọng trong quá trình sinh học, vì các tế bào phản ứng nhạy cảm khi chúng nằm ngoài biên độ của độ pH tối ưu và vì vậy tốc độ tăng trưởng bị giảm đáng kể (trang 126).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

drastisch /(Adj.)/

đích; đích xác; trúng đích (deutlich, stark, anschaulich u direkt);

drastisch /(Adj.)/

tác động mạnh mẽ; gây ảnh hưởng xấu (einschneidend);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

drastisch /a/

1. dich, đích xác, chuẩn xác, chính xác, trúng đích; đặc sắc, đặc biệt, đặc trưng, đặc thù, tiêu biểu; 2. (y) mạnh, có tác dụng mạnh, công hiệu mạnh.