TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dorthin

đến đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đển đằng kia.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến đằng kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dorthin

dorthin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Hefen bevorzugen leicht vergärbare wasserlösliche Kohlenhydrate, wie z.B. Glukose, Fruktose, Maltose oder das Disaccharid Saccharose (Seite 17), die sie auf süßen Früchten und in Fruchtsäften finden, wenn sie als kleine unbewegliche Organismen zufällig durch den Wind verdriftet dorthin gelangen.

Nấm men ưu tiên carbohydrate hòa tan trong nước và dễ lên men như glucose, fructose, maltose hoặc sucrose disaccharid (trang 17), mà chúng tìm thấy trên các loại trái cây và nước trái cây, khi chúng là vi sinh vật không tự di động, nhưng tình cờ do các luồng gió đưa đến nơi đó.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Eine Mutter erlebt eine plötzliche Vision von dem Ort, an dem ihr Sohn leben wird, und versetzt ihr Haus dorthin, um in seiner Nähe zu sein.

Một bà mẹ bỗng có viễn ảnh về nơi con trai mình sẽ sống nên dọn nhà đến đấy để được gần con.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dorthin /(Adv.)/

đến đó; đến đằng kia (nach dort);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dorthin /adv/

đến đó, đển đằng kia.