TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

doppelt wirkende

xi lanh tác động hai chiều

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

doppelt wirkende

Double-acting cylinders

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

doppelt wirkende

Zylinder

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

doppelt wirkende

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Verwendung von für den Sterilbetrieb geeignete Rührwellendichtungen wie einfach oder doppelt wirkende Gleitringdichtungen (Bild 3).

Đối với hoạt động vô trùng sử dụng các đệm trục khuấy thích hợp như vành đệm kín trượt có tác dụng đơn giản hoặc đôi (Hình 3).

Außerdem wird die Rührwellendichtung, eine meist doppelt wirkende Gleitringdichtung, gekühlt und zusätzlich geschont, weil das Schwingungsverhalten eines Untenantriebs eher unproblematisch ist.

Ngoài ra tấm đệm trục khuấy, thường là một tấm đệm đôi kín vòng, được làm mát và ít hư hao, vì các chuyển động của một ổ đĩa ở đáy thường không gây khó khăn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Über doppelt wirkende Hydraulikzylinder wird das Verdeck geöffnet bzw. geschlossen.

Nhờ vào xi lanh thủy lực tác động kép, mui xe được mở ra hay đóng lại.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Schaltzeichen für doppelt wirkende Zylinder

Ký hiệu chuyển mạch dùng cho xi lanh tác động hai chiều

Doppelt wirkende Zylinder (Bild 2) werden in beide Richtungen mit Hilfe der Druckluft bewegt und fahren deshalb bei einer Unterbrechung der Druckluftzufuhr nicht automatisch in die andere Richtung, sondern die Druckluft muss durch ein Wegeventil umgesteuert werden.

Xi lanh tác động hai chiều (Hình 2) sẽ di chuyển về cả hai hướng với sự trợ giúp của khí nén và do đó, khi luồng khí nén dẫn vào bị cắt, xi lanh sẽ không tự chạy vào hướng ngược lại mà khí nén phải được điều khiển đảo chiều bằng van dẫn hướng.

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Zylinder,doppelt wirkende

[VI] xi lanh tác động hai chiều

[EN] Double-acting cylinders