TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dingen

thuê mưởn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuyển dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mua chuộc bằng tiền bạc để giao thực hiện hành vi phạm tội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dingen

dingen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Man fragt sie nicht nach bevorstehenden Ereignissen, nach künftigen Eheschließungen und Geburten, nach finanziellen Dingen, Erfindungen und Gewinnen, die damit zu erzielen sind.

Người ta không hỏi họ về những chuyện sắp xảy ra, về những cuộc hôn nhân và sinh đẻ trong tương lai, về những chuyện tiền bạc, những phát mình và những mối lợi thu được của các phát minh này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dingen /(dingte/(selten:) dang, hat gedun- gen/(seltener:) gedingt)/

(veraltet, noch landsch ) thuê mưởn; tuyển dụng;

dingen /(dingte/(selten:) dang, hat gedun- gen/(seltener:) gedingt)/

(geh abwertend) mua chuộc bằng tiền bạc để giao thực hiện hành vi phạm tội;