TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dazwischenstehen

giữa những người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

những vật ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ quan điểm trung gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ thê' trung hòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngăn cản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cản trở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dazwischenstehen

dazwischenstehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Menge wartete, und wir standen dazwischen

một sô' đông đang chờ và chúng tôi đứng giữa họ.

die beiden hätten sich längst versöhnt, wenn nicht die Mutter dazwischenstünde

lẽ ra hai người ấy đã giảng hòa với nhau, nếu như không có người mẹ đứng giữa ngăn trở.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dazwischenstehen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/

(đứng, ở, tồn tại ) giữa những người; những vật ấy;

die Menge wartete, und wir standen dazwischen : một sô' đông đang chờ và chúng tôi đứng giữa họ.

dazwischenstehen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/

ở giữa; giữ quan điểm trung gian; giữ thê' trung hòa;

dazwischenstehen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/

đứng giữa; ngăn cản; cản trở;

die beiden hätten sich längst versöhnt, wenn nicht die Mutter dazwischenstünde : lẽ ra hai người ấy đã giảng hòa với nhau, nếu như không có người mẹ đứng giữa ngăn trở.