TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dasselbe

xem derselbe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính cái ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cũng cái đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cũng như vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dasselbe

dasselbe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wenn Zeit und Geschehen nicht ein und dasselbe sind, sind es nur die Menschen, die sich kaum bewegen.

Nếu thời gian và sự việc là một thì thời gian không hề chuyển dịch.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dasselbe gilt für Aspergillus-Arten, die teilweise noch hochgiftige Stoffe wie Aflatoxine ausscheiden.

Tương tự như vậy đối với loài Aspergillus và trong chừng mực loài này còn cho thêm độc tố aflatoxine.

Dasselbe geschieht bei einer Düngung in der vegetationslosen Zeit (z. B. Gülleentsorgung im Winter).

Điều tương tự xảy ra khi bón trong thời kỳ không cây trồng (thí dụ thải nước phân trong mùa đông).

Allele informieren jeweils über dasselbe Genprodukt, ein Protein, das dann das beobachtbare Merkmal (Phänotyp) eines Lebewesens prägt.

Tất cả các alen đều cho cùng sản phẩm của gen tương ứng, một protein. Protein này tạo thành một hình dạng nhìn thấy (kiểu hình) của một sinh vật.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein Weichmacher bewirkt letztlich dasselbe wie eine Temperaturerhöhung über den Erweichungstemperaturbereich hinaus.

Cuối cùng một chất làm mềm tác động tương tự như một sự gia tăng nhiệt độ trên vùng nhiệt độ hóa mềm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er sagt immer dasselbe

lúc nào anh ta cũng nói như thể.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dasselbe /(Demonstrativpron.)/

chính cái ấy; cũng cái đó; cũng như vậy;

er sagt immer dasselbe : lúc nào anh ta cũng nói như thể.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dasselbe /(NuA)/

xem derselbe