TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

darin

ỏ đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

darin

darin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Problematik liegt dabei darin,

Die Wand besteht darin, dickenverteilung am Blasteil wird verbessert.

Độ đồng đều chiều dày thành của chi tiết thổi được cải thiện.

Ihre Aufgabe besteht darin die Bauteile und Baugruppen zu verbinden.

Nhiệm vụ của chúng là liên kết các chi tiết máy với cụm lắp ráp.

Die Gesamtfunktion einer Blasformmaschine (Bild 1) besteht darin, Hohlkörper zu produzieren.

Chức năng tổng thể của một máy đúc thổi (Hình 1) là sản xuất vật thể rỗng từ chất dẻo.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

darin saßen verwünschte Prinzen,

Trong đó có những hoàng tử bị phù phép đang ngồi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

darin /(ẹtórin, thưởng drin) adv/

(ẹtórin, thưởng drin) ỏ đó, trong đó; darin liegt der Unteschicht khác nhau ỏ đó.