TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

damit

1 adv vdi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để rồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

damit

damit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

damit

afin que

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie sind damit biotische Umweltfaktoren.

Vậy chúng là những yếu tố môi trường hữu sinh.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Damit beträgt seine Durchschnittsgeschwindigkeit:

Như vậy tốc độ trung bình của xe là:

:: Die Abkühlzeit und damit Zykluszeit.

:: Thời gian làm nguội và thời gian chu trình.

Damit werden bessere Oberflächen erzielt.

Nhờ vậy đạt được chất lượng bề mặt tốt hơn.

Damit wird die Rundlaufgenauigkeit erhöht.

Nhờ vậy độ chính xác đồng tâm được gia tăng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schreib es dir auf, damit du es nicht wieder vergisst

bạn hãy ghi lại để cho khỏi quên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

damit /[da'mit] (Konj.)/

để cho; để mà; để rồi (zu dem Zweck, dass);

schreib es dir auf, damit du es nicht wieder vergisst : bạn hãy ghi lại để cho khỏi quên.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

damit

afin que

damit

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

damit /(damit)/

(damit) 1 adv vdi [cái đó, nó]; II cj dể cho, để mà, để rồi.