TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dahin

đến đấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về hướng đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về phía đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho đến lúc đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho đến thời điểm đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thèo ý nghĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo suy nghĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo định hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người quá cố’

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người từ trần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người chết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dahin

dahin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Erst 1956 verdrängte die axial verschiebbare Schnecke im Zylinder den bis dahin gebräuchlichen Kolben, obwohl es bereits 1905 ein Patent dafür gab.

Mãi đến năm 1956, vít tải chuyển động dọctrục trong lòng xi lanh thay thế piston thôngdụng trước đó, mặc dù nó đã được cấp bằng sáng chế từ năm 1905.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

'Zwischen zwei Bergen stecken sie eingeschlossen,' sprach der Zwerg, 'dahin habe ich sie verwünscht, weil sie so übermütig waren.'

Người lùn nói:- Chỉ vì họ quá kiêu ngạo nên ta phù phép khiến họ bị kẹp vào giữa hai trái núi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Eine verhutzelte Frau sitzt fast bewegungslos in einem Sessel, das Gesicht rot und geschwollen, das Augenlicht fast gänzlich dahin, das Gehör dahin, der Atem kratzend wie das Rascheln von totem Laub auf Steinen.

Một bà lão nhăn nheo ngồi gần như bất đọng trên ghế, mặt đỏ phù, mắt bà cụ đã lòa lắm, tai nghễnh ngãng, hơi thở khò khè như tiếng lá rơi xạc xào trên nền đa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf dem Weg dahin

trên đường đến đấy.

bis dahin ist noch Zeit

cho đến lức đó thì vẫn còn thời gian.

sein Bestreben ging dahin, sich unabhängig zu machen

mọi sự nỗ lực của hắn tập trung vào việc sống cuộc sống dộc lập.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dahin /(Adv.)/

đến đấy; về hướng đó; về phía đó (dorthin, nach dort);

auf dem Weg dahin : trên đường đến đấy.

dahin /(Adv.)/

(chỉ dùng cùng với giới từ “bis”) cho đến lúc đó; cho đến thời điểm đó;

bis dahin ist noch Zeit : cho đến lức đó thì vẫn còn thời gian.

dahin /(Adv.)/

thèo ý nghĩ; theo suy nghĩ; theo định hướng;

sein Bestreben ging dahin, sich unabhängig zu machen : mọi sự nỗ lực của hắn tập trung vào việc sống cuộc sống dộc lập.

Dahin /ge.schie.de. ne, der u. die; -n, -n (geh. verhüll.)/

người quá cố’; người từ trần; người chết [Verstorbene(r), Tote)];