TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

blicken

nhìn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh bóng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

xem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn với vẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông có vẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

blicken

brighten

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

blicken

blicken

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Auf der Nydeggbrücke umarmen sich zwei Liebende und blicken versonnen auf den Fluß hinab.

Trên cây cầu Nydegg, một đôi tình nhân ôm nhau, mơ màng nhìn dòng nước.

Wenn ihr Magen knurrt, blicken sie auf die Uhr, um zu sehen, ob Essenszeit ist.

Khi bao tử nhắc thì họ nhìn đồng hồ xem đến giờ ăn chưa.

»Ein Jahr älter geworden.« Auf der Terrasse schaukeln die Frauen in ihren Stühlen und blicken in die Nacht hinaus.

Thêm một tuổi. Ngoài sân hai bà ngồi đung đưa trên ghế xích đu, mắt nhìn vào bóng đêm.

Zwei Liebende, die am Ufer liegen, blicken träge auf, von den fernen Kirchenglocken aus einem zeitlosen Schlaf gerissen, erstaunt, daß es bereits dunkel ist.

Đôi tình nhân nằm trên bờ sống, bị tiếng chuông nhà thờ xa xa lôi dậy từ giấc ngủ phi thời gian, chậm chạp ngước nhìn lên và sửng sốt thấy rằng trời đã tối.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da betrachtete es die Königin mit grausigen Blicken und lachte überlaut und sprach:

Hoàng hậu nhìn cô với con mắt gườm gườm, rồi cười khanh khách và nói:-

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aus dem Fenster blicken

nhìn ra cửa sổ

jmdm. gerade in die Augen blicken

nhìn thẳng vào mắt ai

sich blicken lassen

ghé thăm ai một lúc, đến gặp ai.

freundlich blicken

nhìn vui vẻ

streng blicken

nhìn với vẻ nghiêm khắc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zur Erde blicken

nhìn xuống;

in die Zúkun ft blicken

nhìn về tương lai;

sich blicken lassen

hiện ra lộ rõ ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

blicken /(sw. V.; hat)/

nhìn; trông; ngó; xem;

aus dem Fenster blicken : nhìn ra cửa sổ jmdm. gerade in die Augen blicken : nhìn thẳng vào mắt ai sich blicken lassen : ghé thăm ai một lúc, đến gặp ai.

blicken /(sw. V.; hat)/

nhìn với vẻ; trông có vẻ (dreinschauen);

freundlich blicken : nhìn vui vẻ streng blicken : nhìn với vẻ nghiêm khắc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

blicken /vi (auf A)/

vi (auf A) nhìn, trông, ngó; zur Erde blicken nhìn xuống; in die Zúkun ft blicken nhìn về tương lai; sich blicken lassen hiện ra lộ rõ ra.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

blicken /vt/L_KIM/

[EN] brighten

[VI] đánh bóng