TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

beklagen

than khóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thương tiếc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hói tiếc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luyến tiếc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ân hận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấy làm tiếc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấy làm ân hận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khóc lóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếc thương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

beklagen

beklagen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

»Kann mich nicht beklagen«, sagt der andere Mann und nippt an seinem Weinbrand.

Chẳng có gì để phàn nàn, ông kia đáp rồi hớp một ngụm rượu.

Die bei Sonnenaufgang Geborenen beklagen, wenn die Sonne untergeht, das Verschwinden der Vögel am Himmel, der abgestuften Blauschattierungen im Meer, der hypnotischen Wanderung der Wolken.

Gặp khi mặt trời lặn thì người sinh lúc mặt trời mọc sẽ than vãn vì bầu trời vắng bóng chim muông, về những bóng tối phủ lên màu xanh của biển, vè những chuyển động như bị thôi miên của mây trời.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Tod eines Freundes beklagen

than khóc cho cái chết của một người bạn-, Menschenleben waren nicht zu beklagen: không cộ người thiệt mạng. than thở, than vãn, hối tiếc (bedau ern, bejammern)

jmds. Los beklagen

than vãn cho số phận của ai', den sozialen und politischen Wandel beklagen: than phiền những biến đổi về chính trị và xã hội. sich beklagen: phàn nàn, than vãn, kêu rêu (sich beschweren)

sich über jmdnJetw. beklagen

phàn nàn về ai/chuyện gì

sich über seinen Vorgesetzten beklagen

phàn nàn về những người lãnh đạo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beklagen /(sw. V.; hat)/

than khóc; tiếc thương (beweinen);

den Tod eines Freundes beklagen : than khóc cho cái chết của một người bạn-, Menschenleben waren nicht zu beklagen: không cộ người thiệt mạng. than thở, than vãn, hối tiếc (bedau ern, bejammern) jmds. Los beklagen : than vãn cho số phận của ai' , den sozialen und politischen Wandel beklagen: than phiền những biến đổi về chính trị và xã hội. sich beklagen: phàn nàn, than vãn, kêu rêu (sich beschweren) sich über jmdnJetw. beklagen : phàn nàn về ai/chuyện gì sich über seinen Vorgesetzten beklagen : phàn nàn về những người lãnh đạo.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beklagen /vt/

tiếc, thương tiếc, hói tiếc, luyến tiếc, ân hận, lấy làm tiếc, lấy làm ân hận, khóc, than khóc, khóc lóc;