TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

beimpfen

tiêm chủng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chủng ngừa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

beimpfen

beimpfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beimpfen, Bebrüten und Auswerten von Agarplatten

Cấy, ươm tạo và đánh giá các tấm thạch

Agarplatten werden vor dem Gebrauch und nach dem Beimpfen umgekehrt aufbewahrt, sodass der Nähragar hängt.

Trước khi sử dụng và sau khi cấy, tấm thạch được úp ngược.

Beimpfen der Agarplatte. Zum Aufbringen von Keimen auf den Nähragar werden je nach Herkunft der Keime verschiedene Impftechniken eingesetzt.

Cấy trên thạch. Tùy thuộc vào nguồn gốc của vi khuẩn, có thể áp dụng nhiều kỹ thuật cấy khác nhau để đưa vi khuẩn lên môi trường thạch dinh dưỡng.

Deshalb ist es nicht möglich, einen großen Produktionsbioreaktor direkt mit einer Ampulle aus der Working Cell Bank (WCB) zu beimpfen.

Vì vậy đối với các lò phản ứng sinh học lớn người ta không thể cấy trực tiếp bằng một ống cấy từ ngân hàng tế bào hoạt động.

Um zu verhindern, dass beim Beimpfen Keime aus der Luft auf den Nähragar gelangen, darf die Agarplatte nur so kurz wie unbedingt nötig geöffnet werden.

Để ngăn chặn sự xâm nhập vi khuẩn từ không khí vào môi trường thạch dinh dưỡng, tấm thạchchỉ được mở ngắn như có thể khi cần thiết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beimpfen /(sw. V.; hat)/

tiêm chủng; chủng ngừa;