TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

befüllen

đổ đầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

châm đầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

befüllen

befüllen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Speiser lassen beim Befüllen die Luft entweichen.

Đậu hơi để cho không khí thoát ra lúc đổ khuôn.

Dies ermöglicht höhere Drücke zum Befüllen der Pumpe.

Điều này cho phép áp suất nhiên liệu tiếp vận cao hơn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Störechos durch Behältereinbauten und beim Befüllen möglich

Có thể gây ra tiếng dội nhiễu từ các thiết bị gắn trong bình chứa và khi nạp bình

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Befüllen des Siebeinsatzes mit Calciumhydrid

Đổ chất calci hydrid vào bộ sàng lọc

Die Luft muss beim Befüllen der Kavität entweichen können.

Không khí phải thoát được ra ngoài khi nhựa điền đầy lòng khuôn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die mit Benzin befüllten Tanks

một bể chứa đầy xăng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

befüllen /(sw. V.; hat) (selten)/

đổ đầy; châm đầy;

die mit Benzin befüllten Tanks : một bể chứa đầy xăng.