TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

beantragen

yêu cầu về

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

áp dụng cho

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dành cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dưa ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa ra yêu cầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xin phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thỉnh cầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đề nghị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yêu cầu thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đề nghị tiến hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

beantragen

apply for

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

beantragen

beantragen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Visum beantragen

xin cấp hộ chiếu

beim Chef Urlaub beantragen

xin thủ trưởng cho nghỉ phép

bei der Krankenkasse eine Kur beantragen

làm đơn đề nghị quỹ bảo hiểm sức khỏe cho đi an dưông

bei der Geschäftsleitung einen weiteren Mitarbeiter beantragen

đề nghị ban lãnh, đạo bổ sung thêm một nhân viên.

die Auslie ferung eines Straftäters beantragen

yèu cầu dẫn độ một tội phạm

für einen Angeklagten die Todesstrafe beantragen

đề nghị bản án tử hình cho bị cáo

ích beantrage die Vertagung der Sitzung

tôi đề nghị hoãn cuộc họp

ich beantrage, dass über diesen Vorschlag sofort abge- stimmt wird

tôi yểu cầu chúng ta biểu quyết ngay về đề nghị này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beantragen /(sw. V.; hat)/

(làm đơn) xin phép; thỉnh cầu; đề nghị;

ein Visum beantragen : xin cấp hộ chiếu beim Chef Urlaub beantragen : xin thủ trưởng cho nghỉ phép bei der Krankenkasse eine Kur beantragen : làm đơn đề nghị quỹ bảo hiểm sức khỏe cho đi an dưông bei der Geschäftsleitung einen weiteren Mitarbeiter beantragen : đề nghị ban lãnh, đạo bổ sung thêm một nhân viên.

beantragen /(sw. V.; hat)/

yêu cầu thực hiện; đề nghị tiến hành;

die Auslie ferung eines Straftäters beantragen : yèu cầu dẫn độ một tội phạm für einen Angeklagten die Todesstrafe beantragen : đề nghị bản án tử hình cho bị cáo ích beantrage die Vertagung der Sitzung : tôi đề nghị hoãn cuộc họp ich beantrage, dass über diesen Vorschlag sofort abge- stimmt wird : tôi yểu cầu chúng ta biểu quyết ngay về đề nghị này.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beantragen /vt/

dành cho, mòi, dưa ra, dưa, nêu, trình, đưa ra yêu cầu; nài, xin cho, xin phép, nài xin.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

beantragen /vt/CƠ/

[EN] apply for

[VI] yêu cầu về, áp dụng cho