TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

barmen

đề nghị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nài xin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yêu cầu. thỉnh cầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cầu xin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khẩn khoản xin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

van xin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xin xỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ta thán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ca thán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

oán thán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kêu ca

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khóc than.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm thương xót

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ái ngại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

barmen

barmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die frierenden Kinder barmten ihn

những đứa trẻ lạnh run khiến ông ấy ái ngại. (nordd. abwertend) ta thán, kêu ca, khóc than (jammern, lamentieren)

die Frau barmte um das Kind/wegen des Kindes

bà ấy than vãn vì đứa con.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

barmen /f'barman] (sw. V.; hat)/

(landsch , veraltet) làm thương xót; làm ái ngại;

die frierenden Kinder barmten ihn : những đứa trẻ lạnh run khiến ông ấy ái ngại. (nordd. abwertend) ta thán, kêu ca, khóc than (jammern, lamentieren) die Frau barmte um das Kind/wegen des Kindes : bà ấy than vãn vì đứa con.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

barmen /vi/

đề nghị, nài xin, xin, yêu cầu. thỉnh cầu, cầu xin, khẩn khoản xin, van xin, xin xỏ, ta thán, ca thán, oán thán, kêu ca, khóc than.