TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ausnutzen

tận dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lợi dụng để phục vụ cho mục đích riêng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khai thác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bóc lột

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lợi dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sử dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tận dụng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

ausnutzen

ausnutzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausnützen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese Wirkung kann der Fahrer beim Befahren einer Kurve ausnutzen, indem er durch leichtes Gegenlenken das Einkippen des Fahrzeugs in die Kurvenlage unterstützt.

Người lái xe có thể sử dụng hiệu ứng này khi chạy qua vòng cua bằng cách đánh lái nhẹ ngược lại để giúp việc nghiêng xe vào vị trí vòng cua.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Gelegenheit ausnutzen

tận dụng một cơ hội.

er hat seine Freunde immer ausgenützt

nó luôn lợi dụng bạn bè.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausnutzen,ausnützen /vt/

dùng, sử dụng, tận dụng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausnutzen /(sw. V.; hat)/

tận dụng (ganz nutzen);

eine Gelegenheit ausnutzen : tận dụng một cơ hội.

ausnutzen /(sw. V.; hat)/

lợi dụng (chức vụ, vị trí ) để phục vụ cho mục đích riêng (Vorteil ziehen);

ausnutzen /(sw. V.; hat)/

khai thác; bóc lột; lợi dụng (rücksichtslos benutzen);

er hat seine Freunde immer ausgenützt : nó luôn lợi dụng bạn bè.