TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aufschnappen

nâng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đd

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xách lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bật khóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở bật ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự mở ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đớp lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

táp lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

aufschnappen

aufschnappen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Tür schnappt auf

cánh cửa mở bật ra.

der Hund schnappt das Stück Wurst auf

con chó đớp lấy mẩu xúc xích. (hat) (ugs.) tình cờ nghe được, tình cờ nhìn thấy, tình cờ biết được

die Kinder haben etw. aufgeschnappt, was sie nicht hören sollten

bọn trẻ con đã tình cờ nghe được những điều lẽ ra chúng không nên biết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufschnappen /(sw. V.)/

(ist) bật khóa; mở bật ra; tự mở ra (aufspringen);

die Tür schnappt auf : cánh cửa mở bật ra.

aufschnappen /(sw. V.)/

(hat) đớp lấy; tợp; táp lấy (schnappend auffangen);

der Hund schnappt das Stück Wurst auf : con chó đớp lấy mẩu xúc xích. (hat) (ugs.) tình cờ nghe được, tình cờ nhìn thấy, tình cờ biết được die Kinder haben etw. aufgeschnappt, was sie nicht hören sollten : bọn trẻ con đã tình cờ nghe được những điều lẽ ra chúng không nên biết.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufschnappen /I vt/

nâng, đd, xách lên; ủng hộ, nâng đâ; (nghĩa bóng) noi theo, noi gương, học lỏm, bắt chước, hấp thụ; II vi mỏ rộng, mỏ toang.