TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aufhaben

đội trên đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mang lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đeo lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nhiệm vụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có bài tập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được mở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã mở ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cố gắng tháo ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô' gắng mở ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở cửa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có làm việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có giao dịch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã ăn hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

aufhaben

aufhaben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie hat ihre Brille nicht aufgehabt

cô ấy đã không mang kính.

haben wir für morgen etwas in Englisch auf?

ngày mai chúng ta có bài tập (về nhà) môn Anh văn không?

wir hatten die Tür auf

chúng ta đã để cửa mở.

hast du den Koffer noch nicht auf?

anh vẫn chưa mở được va ly ra à?

der Bäcker hat schon ab 7 Uhr auf

hiệu bánh đã mở cửa từ lúc 7 giờ.

er hat sein Brot noch nicht auf

nó chưa ăn hết phần bánh mì của mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufhaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/

đội trên đầu; mang lên; đeo lên (aufgesetzt haben);

sie hat ihre Brille nicht aufgehabt : cô ấy đã không mang kính.

aufhaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/

có nhiệm vụ; có bài tập (được giao về nhà làm);

haben wir für morgen etwas in Englisch auf? : ngày mai chúng ta có bài tập (về nhà) môn Anh văn không?

aufhaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/

được mở; đã mở ra (geöffnet haben);

wir hatten die Tür auf : chúng ta đã để cửa mở.

aufhaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/

cố gắng tháo ra; cô' gắng mở ra (aufbe kommen haben);

hast du den Koffer noch nicht auf? : anh vẫn chưa mở được va ly ra à?

aufhaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/

(cửa hàng, công sở) mở cửa (để mua bán); có làm việc; có giao dịch (geöffnet haben);

der Bäcker hat schon ab 7 Uhr auf : hiệu bánh đã mở cửa từ lúc 7 giờ.

aufhaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/

(landsch ) đã ăn hết (aufgegessen haben);

er hat sein Brot noch nicht auf : nó chưa ăn hết phần bánh mì của mình.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufhaben /vt/

1.