TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aufgehoben

giữ gìn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được nâng niu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nâng niu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cất giữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bảo quản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

aufgehoben

aufgehoben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der Bearbeitung wird der Stoffzusammenhalt teilweise aufgehoben z. B. Drehen, Bohren und Scheren.

Khi gia công, kết cấu của vật liệu bị loại bỏ một phần, thí dụ: tiện, khoan và cắt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Zusammenhalt eines Werkstoffes wird dabei örtlich aufgehoben.

Qua đó phá bỏ sự gắn kết cục bộ của vật liệu.

Dabei wird der Zusammenhalt eines Stoffes örtlich aufgehoben durch:

Sự gắn kết của vật liệu tại vị trí gia công được tách loại qua:

Der Befehl bleibt gespeichert, bis er durch einen Gegenbefehl aufgehoben wird.

Lệnh điều khiển này được duy trì cho đến khi có lệnh ngược lại thay thế.

Bei fahrendem Fahrzeug wird die Einfederung des Reifens durch die Fliehkraft teilweise wieder aufgehoben.

Khi xe chuyển động, do lực ly tâm, một phần độ nén vào của lốp xe được nâng lên trở lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufgehoben /(Adj.)/

nâng niu; giữ gìn; cất giữ; bảo quản;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufgehoben /a (nghĩa bóng)/

được nâng niu, giữ gìn;