TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aufgeblasen

kiêu căng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiêu ngạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngạo mạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự mãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phông lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sưng lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưóng lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự đắc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự đắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

aufgeblasen

aufgeblasen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In der Blasstation wird der von der Form umschlossene Schlauch aufgeblasen.

Tại trạm thổi, phôi dưới dạng ống mềm được thổi phồng áp sát vào khuôn bao quanh.

 In der zweiten Stufe wird dieser Vorformling in einer Form aufgeblasen und kühlt ab.

 Giai đoạn hai: phôi được thổỉ trong khuôn và làm nguội.

Auf diese Weise wird die Karkasse „aufgeblasen" und in das Gürtel- und Laufstreifenpakethineingedrückt „bombiert".

Bằng cách này, khung cốt được "thổi phồng lên", ép sát vào gói dải đai và gói lớp gai của lốp, còn gọi là "bị căng phồng".

Nach erfolgter Temperierung auf Umformtemperatur werden sievon der Form umschlossen und über den Aufsteckdorn aufgeblasen.

Sau khi ủ tạinhiệt độ biến dạng, chúng được khuôn bọcquanh và thổi lên nhờ một lõi thổi cắm vàobên trong.

Dieser wird abgetrennt und der Wagen fährt zurück zur Blasstation, wo der Schlauch zum Formteil aufgeblasen wird.

Ống này được cắt đứt vàsau đó "xe trung chuyển" chạy trở lại trạm thổi, nơi ống được thổi phồng lên thành chitiết được định hình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufgeblasen /(Adj.)/

kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạn; tự mãn; tự đắc;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufgeblasen /a/

1. phông lên, sưng lên, trưóng lên; 2. kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn, tự mãn, tự đắc.