TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

as

cách viết cũ của tứlAss

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng át

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng tiền và đơn vị đo trọng lượng La mã cổ 4 As =

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm từ nhựa đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được trải nhựa đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ngôn ngữ chức năng tuần tự AS

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

asen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Amperesekunde ampe -giây.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ársis

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pl Arsen asen.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dâu thăng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

as

AS

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

as

as

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Cis

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eins auf Würfel

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

as

as

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Winkel Eö vor OT und As nach OT sind gleich groß, ebenso die Winkel Aö vor UT und Es nach UT.

Góc Io trước ĐCT và góc Ec sau ĐCT có cùng độ lớn. Tương tự ở góc Eo trước ĐCD và góc Ic sau ĐCD.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

4. Durch einen elektrischen Leiter fließt in einer Zeit von t = 50 ms eine Ladungsmenge Q = 0,5 As ab.

4. Điện tích Q = 0,5 As chạy qua một dây dẫn điện trong thời gian t = 50 ms.

Gemessener Wert einer Messgröße, z. B. ein unkorrigierter Einzelmesswert oder ein durch Wiederholungsmessungen ermittelter Messwert, der um die systematischen Abweichungen As korrigiert wurde.

Trị số đã đo của một đại lượng, thí dụ trị số đo của một lần đo chưa hiệu chỉnh hoặc trị số trung bình cộng tìm ra qua nhiều lần đo, nhưng đã được hiệu chỉnh bằng độ lệch có hệ thống As.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

R- und S-Sätze und Sicherheitskennzeichen: siehe Kapitel Arbeitssicherheit AS

Những chỉ dẫn về rủi ro R và chỉ dẫn về an toàn hóa chất và ký hiệu an toàn xem chương "An toàn lao động"

Dabei sind drei Ebenen möglich und auf jeder Ebene können die Kennbuchstaben kombiniert werden (z.B. AS, OZ usw.).

Trong đó có khả năng 3 tầng lớp và mỗi tầng lớp các mẫu tự có thể kết hợp với nhau (t.d.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

As,eins auf Würfel

as

As, eins auf Würfel

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

As

Amperesekunde ampe -giây.

As

Ársis, pl Arsen (hóa) asen.

as,Cis /n =, (nhạc)/

dâu thăng.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

As /nt (Arsen)/HOÁ/

[EN] As (arsenic)

[VI] asen

As /nt (Arsen)/HOÁ/

[EN] As

[VI]

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

AS

[VI] Ngôn ngữ chức năng tuần tự AS

[EN] AS

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

as,As /[as], das; -, - (Musik)/

cách viết cũ của tứlAss;

As /der; -ses, -se/

đồng át; đồng tiền và đơn vị đo trọng lượng La mã cổ 4 As =;

as /phallisch (Adj.)/

làm từ nhựa đường; được trải nhựa đường;