TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anspritzen

vây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phun.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xịt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tưới vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

anspritzen

anspritzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Schmierung der Zahnräder und Lager erfolgt durch direktes Anspritzen mit Öl mittels Ölspritzröhren. Dadurch kann das Ölniveau niedrig gehalten werden. Dies reduziert die Panschverluste und verbessert den Wirkungsgrad.

Việc bôi trơn các bánh răng và ổ trục thông qua phun dầu trực tiếp từ ống phun dầu giúp giữ mực dầu được thấp, giảm tổn hao do khuấy dầu và cải thiện hiệu suất.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Hier erfolgt das Anspritzen des Zweitmaterials.

Tại đây nguyên liệu thứ hai được phun tiếp tục.

Mit Hilfe der Mehrfachdüse kann man ein Formteil mehrfach, oder mehrere Formteile einfach anspritzen.

Với sự hỗ trợ của vòi phun nhiều lỗ, có thể phun một chi tiết đúc nhiều lần hay nhiều chi tiết đúc một lần.

Diese Einstellung ist für konventionelles Einspritzen durch die feste Aufspannplatte geeignet, bei horizontal verschiebbarer Spritzeinheit auch für seitliches Anspritzen.

Cách bố trí nàythích hợp cho kiểu phun phổ thông với tấm kẹp cố định, đối với hệ thống phun di chuyểntheo chiều ngang cũng có thể được phun bên hông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anspritzen /(sw. V.)/

(hat) xịt; tưới vào;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anspritzen /vt/

vây, rày, phun.