TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anrichten

sắp dặt các món ăn để chuẩn bị dọn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

anrichten

anrichten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In jeder Kolbenringnut befindet sich ein Sicherungsstift (Bild 2) als Verdrehsicherung. Die Stoßenden der Kolbenringe könnten sich sonst so verdrehen, dass sie in die Zylinderkanäle ragen, in diese ausfedern und Schaden anrichten.

Trong mỗi rãnh xéc măng có một chốt an toàn (Hình 2) chống xoay để tránh việc nơi đối đầu của vòng bạc xéc măng có thể quay được, đâm vào và bung ra trong các cửa trong xi lanh tạo ra hư hại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er deckt den Tisch, und sie richtet das Essen an

anh ẩy dọn bàn còn nàng thì bày các món ăn', es ist angerichtet (geh.): thức ăn đã dọn sẵn trên bàn.

der Orkan richtete schwere Ver wüstungen an

cơn bão đã gây ra những thiệt hại trầm trọng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anrichten /(sw. V.; hat)/

sắp dặt các món ăn để chuẩn bị dọn ra;

er deckt den Tisch, und sie richtet das Essen an : anh ẩy dọn bàn còn nàng thì bày các món ăn' , es ist angerichtet (geh.): thức ăn đã dọn sẵn trên bàn.

anrichten /(sw. V.; hat)/

gây ra (tai họa, thiệt hại V V );

der Orkan richtete schwere Ver wüstungen an : cơn bão đã gây ra những thiệt hại trầm trọng.