TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

als

khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong thôi gian đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ví dụ như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chẳng hạn...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tựa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

như thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giông như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hệt như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

với tư cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vói tính cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khi chúng tôi vừa đến nhà thì trời bắt đầu đổ mưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

als

als

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Als Kühlmedium dienen sowohl Wasser als auch Temperieröle.

trường làm nguội được sử dụng là nước và dầu.

Unverstärkte UP-Harze finden Anwendung als Spachtel- und Reparaturmassen, als Reaktionslacke und als Klebstoffe.

Nhựa UP không gia cường được sử dụng làm chất để trám vàsửa chữa, sơn phản ứng và chất dán.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

als Ventilatoren

dạng quạt gió

Als Differenzdruckmessung

Xem như đo so sánh

Als Hauptstrommesser

Dùng như máy đo dòng điện chính

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kaum hatte er sich umgezogen, als der Besuch eintraf

khi khách đến thì ông ấy còn chưa kịp thay đồ.

zu der Zeit, als...

trong khoảng thời gian, khi...

damals, als ...

dao ấy, khi...

hơn là, hơn

ich bin älter als er

tôi lớn tuổi hơn nó

lieber Sterben als unfrei sein

thà chết còn hơn mất tự do

mehr aus Mitleid als aus Liebe

do lòng thương hại hơn là tình yếu

Maria ist schöner, als es ihre Mutter im gleichen Alter war

Maria đẹp hơn mẹ cô ấy khi bà ở vào lứa tuổi đó. khác, không gì khác hơn, không có

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

als /(als temporale Konj.) 1. (là liên từ chỉ thời gian) khi, trong khi, trong lúc, trong thời gian đó; als wir das Haus erreicht hatten, fing es an zu regnen/

khi chúng tôi vừa đến nhà thì trời bắt đầu đổ mưa;

kaum hatte er sich umgezogen, als der Besuch eintraf : khi khách đến thì ông ấy còn chưa kịp thay đồ.

als /(als temporale Konj.) 1. (là liên từ chỉ thời gian) khi, trong khi, trong lúc, trong thời gian đó; als wir das Haus erreicht hatten, fing es an zu regnen/

(là liên từ chỉ thời gian với thông tin về thời gian, thời điểm) vào; lúc; khi;

zu der Zeit, als... : trong khoảng thời gian, khi... damals, als ... : dao ấy, khi...

als /(als modale Konj.)/

(là liên từ chỉ cách thức khi so sánh tương đối);

hơn là, hơn : ich bin älter als er : tôi lớn tuổi hơn nó lieber Sterben als unfrei sein : thà chết còn hơn mất tự do mehr aus Mitleid als aus Liebe : do lòng thương hại hơn là tình yếu Maria ist schöner, als es ihre Mutter im gleichen Alter war : Maria đẹp hơn mẹ cô ấy khi bà ở vào lứa tuổi đó. khác, không gì khác hơn, không có

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

als /cj/

1. khi, trong khi, trong thôi gian đó; 2. ví dụ như, chẳng hạn..., tựa, như thể, giông như, hệt như; 3. là, với tư cách, vói tính cách; als