abkehren /(sw. V.; hat)/
quay lưng đi;
ngoảnh đi;
không thèm đả động đến (ai, cái gì) nữa (abwenden);
sie kehrte ihr Gesicht ab : cô ấy quay mặt sang hướng khác, ich kehrte mich vom Fenster ab: tôi quay lưng ra phía cửa sổ.
abkehren /(sw. V.; hat) (regional, bes. siidd.)/
quét (cái gì) đi (abfegen);
ich kehrte den Schmutz von der Treppe ab : tôi quét rác ở cầu thang.
abkehren /(sw. V.; hat) (regional, bes. siidd.)/
quét sạch;
die Treppe abkehren : quét sạch cầu thang.