TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abgebaut

lõm đáy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

abgebaut

struck

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

abgebaut

abgebaut

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Kraftstoffdruck auf den Steuerkolben wird abgebaut.

Áp suất nhiên liệu trên piston điều khiển giảm.

„Seltene Erden“ müssen in aufwendigen Verfahren abgebaut werden.

“Đất hiếm” phải qua một quá trình phức tạp mới khai thác được.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Unterdruck wird abgebaut.

Áp suất âm giảm dần và triệt tiêu.

Danach wird der Gasdruck abgebaut.

Sau đó áp suất khí sẽ giảm đi.

Dadurch werden dieWerkstoffspannungen abgebaut und Maßänderungen werden weitgehend vermieden.

Qua đó ứng suất vậtliệu được giảm và tránh được phần lớn sự thayđổi kích thước.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abgebaut /adj/XD/

[EN] struck

[VI] lõm đáy