TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abgängig

thiếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hụt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được ưa chuộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bán chạy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phổ biến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông dụng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thừa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mất tích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

abgängig

abgängig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

es wurden meist abgängige alte Kühe geschlachtet

phần lớn những con bò bị xẻ thịt là những con bò già vô dụng.

es werden alle abgängigen Personen registriert

tất cả những người mất tích đều dược ghi nhận.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgängig /(Adj.)/

(landsch ) (đồ vật, thú nuôi) thừa; vô dụng;

es wurden meist abgängige alte Kühe geschlachtet : phần lớn những con bò bị xẻ thịt là những con bò già vô dụng.

abgängig /(Adj.)/

(Amtsspr , bes ôsteư ) (người) mất tích (vermisst, verschollen);

es werden alle abgängigen Personen registriert : tất cả những người mất tích đều dược ghi nhận.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abgängig /a/

1. thiếu, hụt; 2. (về hàng hóa) được ưa chuộng, bán chạy, phổ biến, thông dụng.