abasten /sich (sw. V.; hat)/
(từ lóng) làm cực nhọc;
làm việc đầu tắt mặt tối;
mang nặng;
vác nặng (sich abplagen);
sich mit etw. äbasten : vất vẫ vổi việc gì ich astete mich mit dem Koffer ab : tôi còng lưng vác cái va ly sich (Dat.) einen abasten (ugs.) : khổ sở, vất vả: vối- một món đồ nặng nề ich habe mir mit der Kiste einen abgeastet : tôi thát vất vả với cái thùng.
abasten /(sw. V.; hat); mé nhánh, tỉa cành, chặt cành; einen gefällten Baum abästen/
róc cành;
mê nhánh của mật cái cây đã đốn hạ;