TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wachstumshormon

kích thích tố tăng trưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoóc môn tăng trưđng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kích thích tô' tăng trưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoóc môn tăng trưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

wachstumshormon :

Growth hormone :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

wachstumshormon

Wachstumshormon

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
wachstumshormon :

Wachstumshormon :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

wachstumshormon :

Hormone de croissance :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wachstumshormon /das/

kích thích tô' tăng trưởng; hoóc môn tăng trưởng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wachstumshormon /n -(e)s, -e/

kích thích tố tăng trưỏng, hoóc môn tăng trưđng; -

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Wachstumshormon :

[EN] Growth hormone :

[FR] Hormone de croissance :

[DE] Wachstumshormon :

[VI] hóc môn tăng trưởng tuyến yên (pituitary gland) tiết ra, giúp sự tăng trưởng các xương dài ở chi và tăng tổng hợp chất đạm cơ thể. Hóc môn sản xuất quá nhiều trước tuổi dậy thì sẽ gây chứng khổng lồ (gigantism), còn ở người lớn là bệnh to cực (acromegaly). Ngược lại, trẻ con thiếu hóc môn tăng trưởng sẽ mắc chứng lùn.