Stroh /[Jtro:], das; -[e]s/
rơm;
rạ;
das Dach ist mit Stroh gedeckt : mái nhà được lạp bằng rơm das Essen schmeckt wie Stroh (ugs.) : thức ăn khô như rơm
Stroh /im Kopf haben (ugs.)/
người ngu ngốc;
người đần độn;
leeres Stroh dreschen (ugs.) : nói chuyện không đâu vào đâu, nói tào lao.
Stroh /blu.me, die/
cây cúc trường sinh;
hoa bất tử (Immortelle);
Stroh /hũt.te, die/
túp lều rơm;
Stroh /la.ger, das/
nệm rơm;
Stroh /.mat.te, die/
chiếu rơm;
Stroh /tro.cken (Adj.) (emotional)/
quá khô;
khô như rơm (sehr trocken);