Stimmung /die; -, -en/
tâm trạng;
tính khí;
jmdm. die Stimmung verderben : làm ai mất vui in guter Stimmung sein : đang trong tâm trạng vui vè.
Stimmung /die; -, -en/
(nghĩa bóng) hầu không khí (trong nhóm, trong phòng V V );
für gute Stimmung im Saal sorgen : tạo bầu không khi thoải mái trong phòng.
Stimmung /die; -, -en/
ấn tượng;
cảm tưởng;
khí chất;
sắc thái;
Stimmung /die; -, -en/
dư luận;
die Stimmung war gegen ihn : dư luận đang chống lại ông ta.
Stimmung /die; -, -en/
(Musik) sự lên đây đàn;
sự chỉnh tiếng (cho một nhạc cụ);
Stimmung /die; -, -en/
(Musik) trạng thái;
điệu;
thức. :