TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

spracheweg

nêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đề cập đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách ăn nói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lối nói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giọng nói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách hành văn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lối hành văn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách diễn đạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

spracheweg

Spracheweg

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mit der Sprache [nicht] herausrücken/(ugs.

) herauswollen: không muôn nói, không muôn tiết lộ

heraus mit der Sprache! (ugs.)

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) hãy nói đại ra đi!

(b) hãy khai thật ra mày đã làm gì rồi!

zur Sprache kommen

được nói đến, được đề cập đến.

eine flüssige Sprache

có lổi ăn nói lưu loát', der Sprache nach stammt sie aus Berlin: theo giọng nói thì cô ta là người Berlin.

eine deutliche/uiunissverständ- liche Sprache [mit jmdm.) sprechen/reden

nói thẳng thừng với ai điều mình nghĩ; eine deutliche Sprache sprechen: (đồ vật v.v.) có thể thấy rõ ràng. 5. tiếng nói, ngôn ngữ (của một nước, một dân tộc V.V.); die lateinische Sprache: tiếng La- tinh\ mehrere Sprachen sprechen: nói được nhiều thứ tiếng; die Sprache des Herzens: ngôn ngữ của trái tim-, die gleiche Sprache sprechen/reden: rất hiểu nhau, cố cùng quan điểm; eine andere Sprache sprechen/re- den: nói trái ngược lại; in sieben Sprachen schweigen: (đùa) ngậm tăm, không nói nửa lời. 6. hệ thống ký hiệu hay đấu hiệu thay ngôn ngữ nói; die Sprache der Taub stummen: ngôn ngữ của người câm điếc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Spracheweg /(người nào) kinh ngạc đến nỗi không thốt nên lời. 2. (o. Pl.) lời nói (Rede); thường được dùng trong các thành ngữ/

nêu (vấn đề); đề cập đến; nói đến (điều gì);

mit der Sprache [nicht] herausrücken/(ugs. : ) herauswollen: không muôn nói, không muôn tiết lộ heraus mit der Sprache! (ugs.) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) hãy nói đại ra đi! (b) hãy khai thật ra mày đã làm gì rồi! : zur Sprache kommen : được nói đến, được đề cập đến.

Spracheweg /(người nào) kinh ngạc đến nỗi không thốt nên lời. 2. (o. Pl.) lời nói (Rede); thường được dùng trong các thành ngữ/

cách ăn nói; lối nói; giọng nói (Stimme, Redeweise);

eine flüssige Sprache : có lổi ăn nói lưu loát' , der Sprache nach stammt sie aus Berlin: theo giọng nói thì cô ta là người Berlin.

Spracheweg /(người nào) kinh ngạc đến nỗi không thốt nên lời. 2. (o. Pl.) lời nói (Rede); thường được dùng trong các thành ngữ/

cách hành văn; lối hành văn; cách diễn đạt (Ausdrucks weise, Stil);

eine deutliche/uiunissverständ- liche Sprache [mit jmdm.) sprechen/reden : nói thẳng thừng với ai điều mình nghĩ; eine deutliche Sprache sprechen: (đồ vật v.v.) có thể thấy rõ ràng. 5. tiếng nói, ngôn ngữ (của một nước, một dân tộc V.V.); die lateinische Sprache: tiếng La- tinh\ mehrere Sprachen sprechen: nói được nhiều thứ tiếng; die Sprache des Herzens: ngôn ngữ của trái tim-, die gleiche Sprache sprechen/reden: rất hiểu nhau, cố cùng quan điểm; eine andere Sprache sprechen/re- den: nói trái ngược lại; in sieben Sprachen schweigen: (đùa) ngậm tăm, không nói nửa lời. 6. hệ thống ký hiệu hay đấu hiệu thay ngôn ngữ nói; die Sprache der Taub stummen: ngôn ngữ của người câm điếc.