Schwan /[Jva:n], der; -[e]s, Schwäne/
con thiên nga;
mein lieber Schwan! : (tiếng lóng) cụm từ này có hai nghĩa: (a) trời đất! (b) hây liệu hồn đấy! :
Schwan /ken (sw. V.)/
(hat) lắc lư;
lung lay;
chòng chành;
lúc lắc;
rung rinh;
das Boot schwankte sanft : con thuyền khẽ chòng chành mit schwankenden Schritten : với bước chân lảo đảo.
Schwan /ken (sw. V.)/
(ist) đi lảo đảo;
đi loạng choạng;
chệnh choạng;
lắc lư;
thất thểu;
der alte Marrn schwankte über die Straße : ông cụ loạng choạng băng qua đường.
Schwan /ken (sw. V.)/
(hat) dao động;
lên xuống;
biến động;
thay đổi (giá cả, nhiệt độ V V );
die Zahl der Teilnehmer schwankte zwischen 200 und 250 : số người tham dự dao động trong khoảng từ 200 đến 25
Schwan /ken (sw. V.)/
(hat) do dự;
lưỡng lự;
chần chừ (trong việc đưa ra quyết định);
zwischen zwei Methoden schwanken : lưỡng lự giữa hai phương pháp er schwankt noch, ob... : hắn đang phân vân liệu... sie hat einen Augenblick geschwankt, ehe... : cô ta ngần ngừ một thoáng trước khi...