TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

pferd

con ngựa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

-3

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

con ngựa gỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngựá gỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quân mã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngựa hoang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngựa hoang đã thuần hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

pferd

Pferd

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wild

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufs Pferd steigen

leo lên lưng ngựa

das hält ja kein Pferd aus! (ugs.)

thật không thể chịu đựng!

ich denk, mich tritt ein Pferd!

(tiếng lóng) tôi rất ngạc nhiên!

Trojanisches Pferd (bildungsspr.)

con ngựa thành Troy (món quà tiềm ẩn rủi ro hay tai họa)

das beste Pferd im Stall (ugs.)

nhân viên giỏi nhất, người cộng sự tô't nhất

wie ein Pferd arbeiten (ugs.)

làm việc tích cực

keine zehn Pferde bringen jmdn. irgendwohin/dazu, etw. zu tun (ugs.)

không gì có thể lay chuyển được ai

jmđm. gehen die Pferde durch (ugs.)

người nào bị mất bình tĩnh

die Pferde scheu machen (ugs.)

gây náo loạn, gây bất an

das Pferd beim/am Schwanz aufzäumen (ugs.)

bắt đầu từ sau

mit jmdm. Pferde stehlen können (ugs.)

dám làm tất cả mọi việc với ai

aufs falsche (richtige) Pferd setzen (ugs.)

đánh giá tình hình sai (đúng) và hành động tương ứng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das Trojanische Pferd

(thần thoại) con ngựa thành Tô roa, kẻ nội úng;

das Pferd beim Schwänze aufzäumen, das Pferd hinter den Wagen spannen

làm quan tắt, làm tắt;

auf hohem Pferd e sitzen

khoe khoang, khoác lác, nói khoác; nói phét, lên giọng, lên mặt, làm cao, vênh váo;

sich aufs hohe Pferd setzen

hểnh mũi, vênh mặt, lên mặt;

aufeinem fahlen Pferd e réiten

làm lộ mình;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pferd /[pfe:rt], das; -[e]s, -e/

con ngựa;

aufs Pferd steigen : leo lên lưng ngựa das hält ja kein Pferd aus! (ugs.) : thật không thể chịu đựng! ich denk, mich tritt ein Pferd! : (tiếng lóng) tôi rất ngạc nhiên! Trojanisches Pferd (bildungsspr.) : con ngựa thành Troy (món quà tiềm ẩn rủi ro hay tai họa) das beste Pferd im Stall (ugs.) : nhân viên giỏi nhất, người cộng sự tô' t nhất wie ein Pferd arbeiten (ugs.) : làm việc tích cực keine zehn Pferde bringen jmdn. irgendwohin/dazu, etw. zu tun (ugs.) : không gì có thể lay chuyển được ai jmđm. gehen die Pferde durch (ugs.) : người nào bị mất bình tĩnh die Pferde scheu machen (ugs.) : gây náo loạn, gây bất an das Pferd beim/am Schwanz aufzäumen (ugs.) : bắt đầu từ sau mit jmdm. Pferde stehlen können (ugs.) : dám làm tất cả mọi việc với ai aufs falsche (richtige) Pferd setzen (ugs.) : đánh giá tình hình sai (đúng) và hành động tương ứng.

Pferd /[pfe:rt], das; -[e]s, -e/

ngựá gỗ (trong môn nhảy ngựa);

Pferd /[pfe:rt], das; -[e]s, -e/

quân mã (Springer);

Wild,pferd /das/

ngựa hoang;

Wild,pferd /das/

ngựa hoang đã thuần hóa;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pferd /n -(e)s,/

1. con ngựa (Equus L.); tuân mằ; 2. (thể thao) con ngựa gỗ; 2. (cò) [quân mã]; ♦ das Trojanische Pferd (thần thoại) con ngựa thành Tô roa, kẻ nội úng; das Pferd beim Schwänze aufzäumen, das Pferd hinter den Wagen spannen làm quan tắt, làm tắt; auf hohem Pferd e sitzen khoe khoang, khoác lác, nói khoác; nói phét, lên giọng, lên mặt, làm cao, vênh váo; sich aufs hohe Pferd setzen hểnh mũi, vênh mặt, lên mặt; aufeinem fahlen Pferd e réiten làm lộ mình; uom - e auf den Ésel kommen nghèo đi, bần cùng hóa.