TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

passivität

tính thụ động

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tính trơ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thụ động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu cực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thụ động .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

passivität

passivity

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

inertia

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

passivität

Passivität

 
Metzler Lexikon Philosophie
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

passivität

passivité

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Passivität /f =/

1. [tính] thụ động, bị động, tiêu cực; 2. (hóa) [sự, độ, tính] thụ động (kim loại).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Passivität /f/S_PHỦ/

[EN] inertia

[VI] tính thụ động, tính trơ

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Passivität /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Passivität

[EN] passivity

[FR] passivité

Metzler Lexikon Philosophie

Passivität

auf Humes A Treatise of Human Nature (1739) zurückgehend, wo sinnliche Wahrnehmung als passives Aufnehmen von Sinneseindrücken aufgefasst wird. Auch für Kant ist die sinnliche Seite des Erkenntnisvermögens durch Rezeptivität, d.h. die passive Aufnahme von Sinneseindrücken ausgezeichnet. Als eigenständiger Terminus findet P. mit der Phänomenologie Husserls Eingang in die Philosophie. Zunächst wird dabei P. mit Rezeptivität von Empfindungsdaten gleichgesetzt, wobei aber keine Außen-Affektion des Bewusstseins erfolgt. P. steht hier für das niedrigste Maß bzw. für das gänzliche Fehlen von Ich-Aktivität. Neben dieser Art von P. kennt Husserl noch weitere Formen, die er als passive Synthesen bezeichnet. Hierzu zählen die passiven Synthesen des ursprünglichen Zeitbewusstseins, in denen die einzelnen Phasenmomente der Zeit zur Einheit der Sukzession verschmelzen; weiterhin die passiven Synthesen der Assoziation. Die genannten Formen von P. bilden zusammen die unterste Stufe konstitutiver Leistungen, die bewusstseinsmäßig Welt konstituieren. Der Gedanke der P. wurde innerhalb der französischen Phänomenologie von Sartre und Merleau-Ponty aufgegriffen. Insbesondere Letzterer sieht in der Konstitution der Zeit ein passives Geschehen.

TBL

LIT:

  • E. Husserl: Ideen zu einer reinen Phnomenologie und phnomenologischen Philosophie 2 (1952)
  • Ders.: Analysen zur passiven Synthesis (1966)
  • D. Hume: A Treatise of Human Nature (1739)
  • I. Kant: Kritik der reinen Vernunft (1781/87)
  • M. Merleau-Ponty: Phenomenologie de la perception (dt. Phnomenologie der Wahrnehmung. Berlin 21976)
  • I. Yamaguchi: Passive Synthesis und Intersubjektivitt bei E. Husserl. Den Haag 1982.