TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

landung

sự hạ cánh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lồng vòng

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

sự cập bến

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lên bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổ bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạm đắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạ cánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạm đất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổ bộ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự lên bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đổ bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chạm đất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đáp xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

landung

landing

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

landung

Landung

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nach der erfolgreichen Landung von "Opportunity” sind jetzt gleich zwei Mars sonden auf dem Mars

sau cuộc đáp xuống thành công của tàu thăm dò "Opportunỉty" thì hiện có hai tàu thăm dò đang ở trên sao Hỏa. Lan.dungs.brii.cke, die: cầu tàu. Lan.dungs.fahr.zeug, das: thuyền đổ bộ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Landung /die; -, -en/

sự lên bộ; sự đổ bộ;

Landung /die; -, -en/

sự chạm đất; sự hạ cánh; sự đáp xuống;

nach der erfolgreichen Landung von " Opportunity” sind jetzt gleich zwei Mars sonden auf dem Mars : sau cuộc đáp xuống thành công của tàu thăm dò " Opportunỉty" thì hiện có hai tàu thăm dò đang ở trên sao Hỏa. Lan.dungs.brii.cke, die: cầu tàu. Lan.dungs.fahr.zeug, das: thuyền đổ bộ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Landung /f =, -en/

1. [sự] lên bộ, đổ bộ; 2. [sự] chạm đắt, hạ cánh; 3. (thể thao) [sự] chạm đất; 4. (quân sự) đổ bộ.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Landung /f/VTHK, DHV_TRỤ, VT_THUỶ/

[EN] landing

[VI] sự hạ cánh (máy bay, tàu vũ trụ), sự cập bến (tàu thuyền)

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Landung

[EN] landing

[VI] lồng vòng